Danh sách sản phẩm:
- Xích tải bước lớn tiêu chuẩn DT
- Xích tải bước lớn tiêu chuẩn DTA
- Xích băng tải bước lớn tiêu chuẩn AT
- Xích băng tải bước lớn tiêu chuẩn ATA
Xích tải bước lớn tiêu chuẩn DT (RF… …R/F/S/M/N-DT)
- Cấu tạo gồm các mắt xích liên kết với nhau, dễ dàng lắp đặt và bảo trì.
- Có sẵn theo đơn vị mét và inch, đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau về chiều dài.
- Đầy đủ các loại phụ kiện như chốt, ống lót, tấm nối để lắp ráp hoàn chỉnh hệ thống băng tải.
- Tăng cường độ bền và tuổi thọ của xích.
- Hoạt động ổn định trong khoảng nhiệt độ từ -20℃ đến 200℃.
- Là lựa chọn kinh tế cho các ứng dụng không yêu cầu quá cao về độ bền và hiệu suất.
Xích tải bước lớn tiêu chuẩn DTA (RF… …R/F-DTA)
- Con lăn bụi được làm từ vật liệu đặc biệt, có khả năng chống mài mòn gấp 3 lần so với dòng DT, giúp kéo dài tuổi thọ của xích và giảm thiểu chi phí bảo trì.
- Xích DTA được thiết kế với cấu trúc vững chắc, các mắt xích được gia cố, đảm bảo độ bền cao và khả năng chịu tải tốt.
- Cung cấp đầy đủ các loại phụ kiện đi kèm như chốt, ống lót, tấm nối để lắp ráp hoàn chỉnh hệ thống băng tải.
- Hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ từ -20℃ đến 200℃.
- Cấu trúc đơn giản, dễ dàng lắp đặt và thay thế các bộ phận.
Xích băng tải bước lớn tiêu chuẩn AT (RF… …R/F/S/M/N-AT)
- Được thiết kế để chịu tải trọng gấp đôi so với dòng DT, phù hợp với các ứng dụng vận chuyển hàng hóa nặng.
- Ống lót và con lăn được làm từ vật liệu đặc biệt, tăng cường khả năng chống mài mòn và chịu lực.
- Hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ từ -20℃ đến 400℃, thích hợp cho các ứng dụng trong lò nung, luyện kim.
- Cung cấp đầy đủ các loại phụ kiện đi kèm để lắp ráp hoàn chỉnh hệ thống băng tải.
- Nhờ thiết kế tối ưu và vật liệu chất lượng, xích AT có tuổi thọ cao, giảm thiểu chi phí bảo trì.
Xích băng tải bước lớn tiêu chuẩn ATA (RF… …R/F-ATA)
- Tải trọng tối đa cho phép tăng 1,2 lần so với dòng AT, đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa siêu nặng.
- Ống lót trục và chốt trục được làm từ vật liệu đặc biệt, có khả năng chống mài mòn lần lượt gấp 2 lần và 1,5 lần so với dòng AT, đảm bảo tuổi thọ lâu dài trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
- Cấu trúc xích được tối ưu hóa, các mắt xích được gia cố, tăng cường độ cứng vững và khả năng chịu lực.
- Chỉ có sẵn con lăn R và F từ kích thước RF08-RF36, đảm bảo hiệu suất làm việc ổn định và êm ái.
- Hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ từ -20℃ đến 200℃.
Size |
Max. allowable load |
Min. tensile strength |
||
DT |
AT |
DT |
AT |
|
RF10100 |
17.6 |
32.3 |
107 |
169 |
RF10125 | ||||
RF10150 | ||||
RF12200 |
26.6 |
39.9 |
160 |
249 |
RF12250 | ||||
RF17200 |
35.0 |
55.3 |
213 |
336 |
RF17250 | ||||
RF17300 | ||||
RF26200 |
44.9 |
74.3 |
285 |
448 |
RF26250 | ||||
RF26300 | ||||
RF26450 | ||||
RF36250 |
68.0 |
97.4 |
457 |
614 |
RF36300 | ||||
RF36450 | ||||
RF36600 | ||||
RF52300 |
71.4 |
147 |
481 |
953 |
RF52450 | ||||
RF52600 | ||||
RF60300 |
71.4 |
149 |
479 |
1010 |
RF60350 | ||||
RF60400 | ||||
RF90350 |
113 |
233 |
754 |
1600 |
RF90400 | ||||
RF90500 |
Đọc thêm thông tin tại: https://tt-net.tsubakimoto.co.jp/tecs/pdct/clc/pdct_CLLNJ.asp