Xích Con Lăn ANSI Vật Liệu Đặc Biệt Có Tay Gá

Tsubaki - Nhật Bản

Danh sách sản phẩm:

Xích thép không gỉ bước đơn có tay gá (RS… … -LSK)

Là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, giảm bảo trì và hiệu suất ổn định trong các môi trường khắc nghiệt.

  • Tuổi thọ dài gấp 4 lần xích inox 304: Xích thép không gỉ với ống lót đặc biệt mang lại tuổi thọ dài gấp 4 lần ở nhiệt độ môi trường và gấp 3 lần ở nhiệt độ 180℃, giúp giảm chi phí thay thế và bảo trì. 
  • Có thể hoạt động trong phạm vi nhiệt độ từ -20℃ đến 180℃, phù hợp cho các ứng dụng ở môi trường có sự biến động nhiệt độ cao.
  • Có độ giãn dài ban đầu ít hơn xích inox 304, giúp giảm nhu cầu bảo trì và kéo dài thời gian sử dụng.
  • Tích hợp tay gá: A1, K1, SA1, SK1, EP

Model xích Bước xích P(mm) Đường kính con lăn Tay gá A1 Tay gá SA1 Tay gá K1 Tay gá SK1 Tay gá EP
RS40-LSK 12,7 7,92 RS40-LSK-..LA1 RS40-LSK-..LSA1 RS40-LSK-..LK1 RS40-LSK-..LSK1 RS40-LSK-..LEP
RS50-LSK 15.875 10.16 RS50-LSK-..LA1 RS50-LSK-..LSA1 RS50-LSK-..LK1 RS50-LSK-..LSK1 RS50-LSK-..LEP
RS60-LSK 19.05 11,91 RS60-LSK-..LA1 RS60-LSK-..LSA1 RS60-LSK-..LK1 RS60-LSK-..LSK1 RS60-LSK-..LEP

Xích thép không gỉ bước đôi có tay gá (RF2… …0S/R -LSK)

Là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và độ ổn định vượt trội trong môi trường khắc nghiệt.

  • Xích thép không gỉ có tuổi thọ gấp 4 lần xích inox 304 ở nhiệt độ môi trường và gấp 3 lần ở nhiệt độ 180℃. Điều này giúp giảm chi phí thay thế và bảo trì. 
  • Có thể hoạt động trong khoảng nhiệt độ từ -20℃ đến 180℃, phù hợp với các ứng dụng có nhiệt độ thay đổi lớn.
  • Có độ giãn dài ban đầu thấp hơn so với xích inox 304, giúp giảm nhu cầu bảo trì và kéo dài tuổi thọ của hệ thống.
  • Xích được trang bị ống lót làm từ thép không gỉ SUS304 kết hợp với nhựa kỹ thuật đặc biệt, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Các bộ phận có thể hơi nhiễm từ do quá trình tạo hình nguội, cần được lưu ý khi sử dụng trong môi trường yêu cầu tính từ tính thấp.
  • Tích hợp tay gá: A1, A2, K1, K2, SA1, SA2, SK1, SK2, EP, GNK1

Model xích Bước xích P(mm) Đường kính con lăn Tay gá A1-A2 Tay gá SA1-SA2 Tay gá K1-K2 Tay gá SK1-SK2 Tay gá EP Tay gá GNK1
RF2040S-LSK 25,4 7,92 RF2040S-LSK..LA1-2 RF2040S-LSK..LSA1-2 RF2040S-LSK..LK1-2 RF2040S-LSK..LSK1-2 RF2040S-LSK..LEP RF2040S-LSK..LGNK1
RF2040R-LSK 25 15,88 RF2040R-LSK..LA1-2 RF2040R-LSK..LSA1-2 RF2040R-LSK..LK1-2 RF2040R-LSK..LSK1-2 RF2040R-LSK..LEP  
RF2050S-LSK 31,75 10,16 RF2050S-LSK..LA1-2 RF2050S-LSK..LSA1-2 RF2050S-LSK..LK1-2 RF2050S-LSK..LSK1-2 RF2050S-LSK..LEP RF2050S-LSK..LGNK1
RF2050R-LSK 31,75 19,05 RF2050R-LSK..LA1-2 RF2050R-LSK..LSA1-2 RF2050R-LSK..LK1-2 RF2050R-LSK..LSK1-2 RF2050R-LSK..LEP  
RF2060S-LSK 38,1 11,91 RF2060S-LSK..LA1-2 RF2060S-LSK..LSA1-2 RF2060S-LSK..LK1-2 RF2060S-LSK..LSK1-2 RF2060S-LSK..LEP RF2060S-LSK..LGNK1
RF2060R-LSK 38,1 22,23 RF2060R-LSK..LA1-2 RF2060R-LSK..LSA1-2 RF2060R-LSK..LK1-2 RF2060R-LSK..LSK1-2 RF2060R-LSK..LEP  

 Xích INOX 304 có tay gá (RS… … - SS)

Là dòng sản phẩm được thiết kế đặc biệt với khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ vào việc sử dụng thép không gỉ SUS304 cho toàn bộ xích cơ sở. Đây là lựa chọn lý tưởng để vận hành trong các môi trường khắc nghiệt như tiếp xúc với nước, axit, kiềm, hoặc nhiệt độ từ -20ºC đến 400ºC. Với khả năng chịu được điều kiện nhiệt độ thấp/cao và chống ăn mòn tốt, xích inox 304 có tay gá phù hợp cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp và môi trường đặc biệt. Kết hợp tay gá A1, K1, SA1, SK1, EP.

Model xích Bước xích P(mm) Đường kính con lăn Tay gá A1 Tay gá SA1 Tay gá K1 Tay gá SK1 Tay gá EP
RS25-SS 6,35 3,03 RS25-SS-...LA1 RS25-SS-..LSA1 RS25-SS-..LK1 RS25-SS-..LSK1 RS25-SS-..LEP
RS35-SS 9.525 05.08 RS35-SS-..LA1 RS35-SS-..LSA1 RS35-SS-..LK1 RS35-SS-..LSK1 RS35-SS-..LEP
RS40-SS 12,7 7,92 RS40-SS-..LA1 RS40-SS-..LSA1 RS40-SS-..LK1 RS40-SS-..LSK1 RS40-SS-..LEP
RS50-SS 15.875 10.16 RS50-SS-..LA1 RS50-SS-..LSA1 RS50-SS-..LK1 RS50-SS-..LSK1 RS50-SS-..LEP
RS60-SS 19.05 11,91 RS60-SS-..LA1 RS60-SS-..LSA1 RS60-SS-..LK1 RS60-SS-..LSK1 RS60-SS-..LEP
RS80-SS 25,4 15,88 RS80-SS-..LA1 RS80-SS-..LSA1 RS80-SS-..LK1 RS80-SS-..LSK1 RS80-SS-..LEP
RS100-SS 31,75 19,05 RS100-SS-..LA1 RS100-SS-..LSA1 RS100-SS-..LK1 RS100-SS-..LSK1 RS100-SS-..LEP
RS120-SS 38,1 22,23 RS120-SS-..LA1 RS120-SS-..LSA1 RS120-SS-..LK1 RS120-SS-..LSK1 RS120-SS-..LEP
RS140-SS 44,45 25,4 RS140-SS-..LA1 RS140-SS-..LSA1 RS140-SS-..LK1 RS140-SS-..LSK1 RS140-SS-..LEP
RS160-SS 50,08 28,58 RS160-SS-..LA1 RS160-SS-..LSA1 RS160-SS-..LK1 RS160-SS-..LSK1 RS160-SS-..LEP

Xích INOX 316 có tay gá (RS… … - NS)

Là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn vượt trội. Với việc sử dụng thép không gỉ tương đương SUS316, dòng xích này mang lại hiệu suất cao hơn so với các loại xích INOX 304 thông thường. Xích inox 316 hoạt động tốt trong nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt như tiếp xúc với nước, axit, kiềm, hoặc nhiệt độ dao động từ -20ºC đến 400ºC. Đặc biệt, thiết kế của sản phẩm đảm bảo mọi mắt xích kết nối đều sử dụng chốt chẻ chắc chắn, phù hợp với các kích thước xích khác nhau. Kết hợp với tay gá A1, K1, SA1, SK1, EP. 

Model xích Bước xích P(mm) Đường kính con lăn Tay gá A1 Tay gá SA1 Tay gá K1 Tay gá SK1 Tay gá EP
RS25-NS 6,35 3,03 RS25-NS-...LA1 RS25-NS-..LSA1 RS25-NS-..LK1 RS25-NS-..LSK1 RS25-NS-..LEP
RS35-NS 9.525 05.08 RS35-NS-..LA1 RS35-NS-..LSA1 RS35-NS-..LK1 RS35-NS-..LSK1 RS35-NS-..LEP
RS40-NS 12,7 7,92 RS40-NS-..LA1 RS40-NS-..LSA1 RS40-NS-..LK1 RS40-NS-..LSK1 RS40-NS-..LEP
RS50-NS 15.875 10.16 RS50-NS-..LA1 RS50-NS-..LSA1 RS50-NS-..LK1 RS50-NS-..LSK1 RS50-NS-..LEP
RS60-NS 19.05 11,91 RS60-NS-..LA1 RS60-NS-..LSA1 RS60-NS-..LK1 RS60-NS-..LSK1 RS60-NS-..LEP
RS80-NS 25,4 15,88 RS80-NS-..LA1 RS80-NS-..LSA1 RS80-NS-..LK1 RS80-NS-..LSK1 RS80-NS-..LEP

Xích mạ Nikel có tay gá (RS… … - NP)

Là sản phẩm lý tưởng cho các ứng dụng cần tính thẩm mỹ cao và khả năng chống ăn mòn nhẹ. Với lớp mạ niken phủ trên tất cả các thành phần thép đã qua xử lý nhiệt, xích mang lại vẻ ngoài đẹp mắt và đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn an toàn RoHS, đảm bảo an toàn và thân thiện với môi trường.

  • Lớp mạ niken giúp bảo vệ xích khỏi các tác động môi trường và hóa chất nhẹ.
  • Lớp mạ sáng bóng giúp sản phẩm phù hợp với các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
  • Hoạt động ổn định trong khoảng từ -10°C đến 150°C, phù hợp với nhiều môi trường sử dụng.
  • Phụ kiện tích hợp tay gá A1, K1, SA1, SK1, EP

Lưu ý:

  • Hạn chế tiếp xúc trực tiếp với nước hoặc hóa chất mạnh để duy trì độ bền và tính thẩm mỹ của lớp mạ.
  • Sử dụng chất bôi trơn phù hợp với nhiệt độ hoạt động để đảm bảo hiệu suất tốt nhất và kéo dài tuổi thọ của xích.

Model xích Bước xích P(mm) Đường kính con lăn Tay gá A1 Tay gá SA1 Tay gá K1 Tay gá SK1 Tay gá EP
RS25-NP 6,35 3,03 RS25-NP-...LA1 RS25-NP-..LSA1 RS25-NP-..LK1 RS25-NP-..LSK1 RS25-NP-..LEP
RS35-NP 9.525 05.08 RS35-NP-..LA1 RS35-NP-..LSA1 RS35-NP-..LK1 RS35-NP-..LSK1 RS35-NP-..LEP
RS40-NP 12,7 7,92 RS40-NP-..LA1 RS40-NP-..LSA1 RS40-NP-..LK1 RS40-NP-..LSK1 RS40-NP-..LEP
RS50-NP 15.875 10.16 RS50-NP-..LA1 RS50-NP-..LSA1 RS50-NP-..LK1 RS50-NP-..LSK1 RS50-NP-..LEP
RS60-NP 19.05 11,91 RS60-NP-..LA1 RS60-NP-..LSA1 RS60-NP-..LK1 RS60-NP-..LSK1 RS60-NP-..LEP
RS80-NP 25,4 15,88 RS80-NP-..LA1 RS80-NP-..LSA1 RS80-NP-..LK1 RS80-NP-..LSK1 RS80-NP-..LEP
RS100-NP 31,75 19,05 RS100-NP-..LA1 RS100-NP-..LSA1 RS100-NP-..LK1 RS100-NP-..LSK1 RS100-NP-..LEP
RS120-NP 38,1 22,23 RS120-NP-..LA1 RS120-NP-..LSA1 RS120-NP-..LK1 RS120-NP-..LSK1 RS120-NP-..LEP
RS140-NP 44,45 25,4 RS140-NP-..LA1 RS140-NP-..LSA1 RS140-NP-..LK1 RS140-NP-..LSK1 RS140-NP-..LEP
RS160-NP 50,08 28,58 RS160-NP-..LA1 RS160-NP-..LSA1 RS160-NP-..LK1 RS160-NP-..LSK1 RS160-NP-..LEP

Xích mạ kẽm có tay gá (RS… … - NEP)

Xích mạ kẽm có tay gá là sản phẩm chất lượng cao được thiết kế với các đặc điểm nổi bật sau:

  • Được trang bị lớp phủ đặc biệt và lớp phủ trên cùng, mang lại độ bền cao và khả năng chống nước mặn, thời tiết và hóa chất vượt trội.
  • Không chứa crom có hại, đạt tiêu chuẩn RoHS, đảm bảo an toàn khi sử dụng.
  • Hoạt động ổn định trong khoảng nhiệt độ từ -10℃ đến 60℃. Để đạt hiệu quả tốt nhất, cần sử dụng chất bôi trơn phù hợp với nhiệt độ hoạt động.
  • Tích hợp tay gá A1, K1, SA1, SK1

Model xích Bước xích P(mm) Đường kính con lăn Tay gá A1 Tay gá SA1 Tay gá K1 Tay gá SK1
RS40-NEP 12,7 7,92 RS40-NEP-..LA1 RS40-NEP-..LSA1 RS40-NEP-..LK1 RS40-NEP-..LSK1
RS50-NEP 15.875 10.16 RS50-NEP-..LA1 RS50-NEP-..LSA1 RS50-NEP-..LK1 RS50-NEP-..LSK1
RS60-NEP 19.05 11,91 RS60-NEP-..LA1 RS60-NEP-..LSA1 RS60-NEP-..LK1 RS60-NEP-..LSK1
RS80-NEP 25 15,88 RS80-NEP-..LA1 RS80-NEP-..LSA1 RS80-NEP-..LK1 RS80-NEP-..LSK1
RS100-NEP 31,75 19,05 RS100-NEP-..LA1 RS100-NEP-..LSA1 RS100-NEP-..LK1 RS100-NEP-..LSK1

Xích PC bước đơn có tay gá (RS… … - PC)

Là sự kết hợp hoàn hảo giữa nhựa kỹ thuật cao cấp và thép không gỉ, mang lại hiệu suất vượt trội cho nhiều ứng dụng:

  • Liên kết bên trong làm từ nhựa kỹ thuật (polyacetal), liên kết bên ngoài sử dụng thép không gỉ SUS304, giúp xích chống ăn mòn hiệu quả và không cần bôi trơn.
  • Hoạt động êm hơn 5dB so với các loại xích thép thông thường, phù hợp cho các môi trường yêu cầu giảm tiếng ồn.
  • Nhẹ hơn 50% so với xích thép, giúp giảm tải trọng hệ thống và tiết kiệm năng lượng.
  • Có thể vận hành ổn định trong khoảng từ -20ºC đến 80ºC.
  • Tích hợp tay gá: A1, K1, SA1, SK1, EP

Model xích Bước xích P(mm) Đường kính con lăn Tay gá A1 Tay gá SA1 Tay gá K1 Tay gá SK1 Tay gá EP
RS25-PC 6,35 3,03 RS25-PC-...LA1 RS25-PC-..LSA1 RS25-PC-..LK1 RS25-PC-..LSK1 RS25-PC-..LEP
RS35-PC 9.525 05.08 RS35-PC-..LA1 RS35-PC-..LSA1 RS35-PC-..LK1 RS35-PC-..LSK1 RS35-PC-..LEP
RS40-PC 12,7 7,92 RS40-PC-..LA1 RS40-PC-..LSA1 RS40-PC-..LK1 RS40-PC-..LSK1 RS40-PC-..LEP
RS50-PC 15.875 10.16 RS50-PC-..LA1 RS50-PC-..LSA1 RS50-PC-..LK1 RS50-PC-..LSK1 RS50-PC-..LEP
RS60-PC 19.05 11,91 RS60-PC-..LA1 RS60-PC-..LSA1 RS60-PC-..LK1 RS60-PC-..LSK1 RS60-PC-..LEP
Xem thêm
Gọi ngay
facebook Chat Facebook zalo Chat Zalo skype Chat Skype