Xích băng tải sử dụng chốt kết nối với thiết kế đặc biệt, kết hợp giữa xích và tấm nhựa được đúc liền để giảm thiểu trầy xước hàng hóa trong quá trình vận chuyển. Nhựa tự bôi trơn trong cấu tạo cho phép xích hoạt động mà không cần sử dụng dầu mỡ, giúp giữ gìn môi trường làm việc sạch sẽ và gọn gàng. Sản phẩm phù hợp với nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt trong các môi trường yêu cầu hạn chế dầu mỡ hoặc bảo vệ bề mặt sản phẩm. Ngoài ra, xích có sẵn với nhiều vật liệu khác nhau để đáp ứng các điều kiện vận hành cụ thể.
Đặc điểm
- Bảo vệ sản phẩm vận chuyển: Ngăn ngừa trầy xước sản phẩm do trượt
- Dòng sản phẩm có nhiều chiều rộng tấm trên cùng và hình dạng tấm trên cùng khác nhau
- Dòng sản phẩm xích mở rộng cho chạy nghiêng
Loại xích Straight running:
- Thiết kế đa dạng về độ rộng tấm trên, cho phép vận chuyển các vật thể có kích thước khác nhau một cách hiệu quả .
- TTP-P được chế tạo từ nhựa kỹ thuật, mang lại trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt và thay thế.
- Bôi trơn dưới nước có thể tăng đáng kể tuổi thọ so với loại sử dụng chốt bằng thép không gỉ.
Loại xích Sideflexing:
- Thiết kế chuyên dụng để chạy nghiêng và uốn cong sang một bên.
- Dễ dàng vệ sinh, đảm bảo tính linh hoạt trong quá trình sử dụng.
- Có thể sử dụng chung nhông xích với các loại TPS và TPU, giúp tối ưu hóa việc chuẩn hóa các bộ phận và tiết kiệm chi phí vận hành.
Loại xích Snap top chain:
- Khả năng chịu tải trọng lớn, phù hợp cho các ứng dụng băng tải công suất cao.
- Cấu trúc gồm chuỗi cơ sở và tấm trên cùng, trong đó các chân của tấm trên được gắn chắc chắn vào các mắt xích bên ngoài của chuỗi cơ sở.
- Lý tưởng cho các hệ thống vận chuyển yêu cầu độ bền và sức chịu tải, ngoại trừ dòng SS và PC.
Loại xích Gripper chain:
- Nâng băng tải bằng cách kẹp chặt các vật phẩm vận chuyển bằng cao
- Xích cơ sở, tấm trên cùng và cao su tay cầm, trong đó cả tấm trên cùng và cao su tay cầm đều có thể thay thế được.
- Đảm bảo tính linh hoạt và hiệu quả trong nhiều ứng dụng vận hành khác nhau.
Loại xích Accumulation Chain:
- Bảo vệ vật phẩm khỏi áp lực dây chuyền trong quá trình tích tụ.
- Giảm thiểu trầy xước ở đáy vật phẩm được vận chuyển và giảm áp lực tác động lên dây chuyền
Loại xích Plastic Crescent Chain:
- Tận dụng toàn bộ bề mặt trên để vận chuyển vật phẩm.
- Khoảng cách giữa các mắt xích được duy trì ổn định tại các phần cong, giúp giảm thiểu tình trạng sản phẩm bị kẹp hoặc kẹt trong quá trình vận chuyển
Loại xích Plastic Roller Table:
- Vận chuyển trực tiếp sản phẩm mà không cần sử dụng pallet.
- Tránh trầy xước sản phẩm trong quá trình vận chuyển.
- Đảm bảo khoảng cách giữa chúng luôn ổn định khi chuyển động, mang lại hiệu suất vận hành mượt mà và bảo vệ sản phẩm tối ưu.
Loại | Mã | Bước xích |
Straight running |
TTP/TTP-P | 38.1 |
TTPH/TTPH-P | 38.1 | |
TTPT | 38.1 | |
TTPDH | 38.1 | |
TTPM | 19.05 | |
TPF | 38.1 | |
TP-OTD | 38.1 | |
TPS/TPS-P | 38.1 | |
TPH/TPH-P | 38.1 | |
TPSS | 38.1 | |
TPM | 19.265 | |
TPM-SN/TPM-P-SN | 19.05 | |
TPRF | 25.4/38.1 | |
TP-YS/TP-YST | 19.23 | |
Sideflexing |
TTUP/TTUP-P | 38.1 |
TTUPH | 38.1 | |
TTUP-M/TTUPT-M | 38.1 | |
TTUPS | 38.1 | |
TTUPM-P | 12.7 | |
TTUPM-PC | 12.7 | |
TPU/TPU-P | 38.1 | |
TPU-LH/TP-880TAB/TPUT-LH | 38.1 | |
TPUS | 38.1 | |
TTUPS-H | 25.4 | |
TPUM | 19.265 | |
TPUMF | 19.05 | |
TTUPM838H | 25.4 | |
TPU-USR | 38.1 | |
TTUP-LLPC | 38.1 | |
TPUH-BO | 38.1 | |
TPUSR/TPUSR-P | 31.75 | |
TP-UB36/TP-UB36P | 36 | |
TPUN | 50 | |
TPUN-LH | 50 | |
TP-50ÚN/TP-50ÚN-D76 | 50 | |
TP-50UN-T95 | 50 | |
TPCC/TPCC-T | 63.5 | |
TP-36AK | 36 | |
TPUS-Y-T | 38.1 | |
Snap top chain |
TN/TN-NP/TN-LMCNP/TN-SS/TN-PC | 19.05 |
TNU/TNU-NP/TNU-AS | 19.05 | |
TP-PT/TP-PTS/TP-PT-AS | 38.1 | |
TP-1873-T/TP-1873-AS-T | 38.1 | |
Gripper chain | TP-1843-G/TP-1873-G/TP-1843-AS-G/TP-1873-AS-G | 25.4 38.1 |
Accumulation Chain |
TTPDH-LBP | 38.1 |
TPUS-LBP | 38.1 | |
TPUS953Y-T-LAP | 38.1 | |
TP-30UTW-LAP | 30 | |
TP-36UTW-LAP | 36 | |
Plastic Crescent Chain | TORP/TOSP | 76.2 |
Plastic Roller Table | ST-SS/ST-NP/RT-SS | 9.525 12.70 15.875 19.05 |