Danh sách sản phẩm:
- Thép không gỉ
- Xích INOX 304 tiêu chuẩn ANSI
- Xích INOX 304 tiêu chuẩn BS
- Xích INOX 316 chống ăn mòn
- Xích thép mạ vật liệu đặc biệt
- Xích thép mạ Nikel tiêu chuẩn ANSI
- Xích thép mạ Nikel Tiêu chuẩn BS
- Xích thép mạ kẽm tiêu chuẩn ANSI
- Xích thép mạ kẽm tiêu chuẩn BS
- Xích chống ăn mòn khác
Dòng xích vật liệu đặc biệt được thiết kế để hoạt động bền bỉ trong các môi trường khắc nghiệt nhất. Dù vận hành trong môi trường tiệt trùng, tiếp xúc với hóa chất ăn mòn, chịu nhiệt độ cực cao hoặc cực thấp, hay hoạt động ngoài trời với độ ẩm cao, sản phẩm vẫn duy trì hiệu suất vượt trội. Với đặc tính chống ăn mòn đã được kiểm nghiệm kỹ lưỡng, xích vật liệu đặc biệt không chỉ kéo dài thời gian sử dụng so với các sản phẩm thông thường mà còn giúp giảm thiểu chi phí bảo trì, thay thế. Đây là giải pháp tối ưu cho những ứng dụng yêu cầu độ bền cao trong điều kiện khắc nghiệt.
Dòng Thép không gỉ
Xích Tsubaki được thiết kế và kiểm tra đặc biệt sẽ tồn tại lâu hơn các loại xích hiện tại bạn đang dùng và cho bạn một bài toán chi phí hiệu quả.
Xích INOX 304 tiêu chuẩn ANSI (RS… … - SS)
Dòng xích INOX 304 tiêu chuẩn ANSI không chỉ bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt mà còn duy trì hiệu suất đáng tin cậy ở nhiệt độ cực thấp (-20°C) đến cực cao (400°C). Đặc tính từ tính nhẹ của SUS304 là kết quả từ quá trình rèn lạnh, giúp tăng cường sự ổn định và hiệu quả vận hành.
Size xích | Bước xích(mm) | 1 dãy | 2 dãy |
RS15-SS | 4,7625 | RS15-SS-1 | |
RS25-SS | 6,35 | RS25-SS-1 | |
RS35-SS | 9,525 | RS35-SS-1 | |
RS40-SS | 12,7 | RS40-SS-1 | RS40-SS-2 |
RS50-SS | 15,875 | RS50-SS-1 | RS50-SS-2 |
RS60-SS | 19,05 | RS60-SS-1 | RS60-SS-2 |
RS80-SS | 25,4 | RS80-SS-1 | RS80-SS-2 |
RS100-SS | 31,75 | RS100-SS-1 | RS100-SS-2 |
RS120-SS | 38,1 | RS120-SS-1 | RS120-SS-2 |
RS140-SS | 44,45 | RS140-SS-1 | RS140-SS-2 |
RS160-SS | 50,8 | RS160-SS-1 | RS160-SS-2 |
RS180-SS | 57,15 | RS180-SS-1 | |
RS200-SS | 63,5 | RS200-SS-1 | |
RS240-SS | 76,2 | RS240-SS-1 |
Xích INOX 304 tiêu chuẩn BS
Tính năng tương tự như dòng xích của ANSI
Size xích | Bước xích(mm) | 1 dãy | 2 dãy | 3 dãy |
RF06B-SS | 9,525 | RF06B-SS-1 | ||
RS08B-SS | 12,7 | RS08B-SS-1 | RS08B-SS-2 | RS08B-SS-3 |
RS10B-SS | 15,875 | RS10B-SS-1 | RS10B-SS-2 | RS10B-SS-3 |
RS12B-SS | 19,05 | RS12B-SS-1 | RS12B-SS-2 | RS12B-SS-3 |
RS16B-SS | 25,4 | RS16B-SS-1 | RS16B-SS-2 | |
RS20B-SS | 31,75 | RS20B-SS-1 |
Xích INOX 316 chống ăn mòn
Dòng xích inox 316 chống ăn mòn được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu khắt khe hơn so với dòng SS. Đặc biệt, xích inox 316 chống ăn mòn có thể hoạt động hiệu quả trong dải nhiệt độ rộng từ -20°C đến 400°C, mang đến sự linh hoạt và hiệu suất tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp hiện đại
Size xích | Bước xích(mm) | 1 dãy |
RS25-NS | 6,35 | RS25-NS-1 |
RS35-NS | 9,525 | RS35-NS-1 |
RS40-NS | 12,7 | RS40-NS-1 |
RS50-NS | 15,875 | RS50-NS-1 |
RS60-NS | 19,05 | RS60-NS-1 |
RS80-NS | 25,4 | RS80-NS-1 |
Dòng Xích thép mạ vật liệu đặc biệt
Xích thép không gỉ mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội, nhưng độ bền của nó chỉ đạt 1/8 so với xích thép thông thường. Dòng sản phẩm này được thiết kế để cân bằng giữa độ bền và khả năng chống ăn mòn, phù hợp với nhiều môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Tuy nhiên, xích mạ có khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với xích thép không gỉ, nhưng bù lại, độ bền vượt trội giúp đảm bảo hiệu suất tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi cao.
Xích thép mạ Nikel tiêu chuẩn ANSI (RS… … - NP)
Là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng ngoài trời tiếp xúc với nước, và vẻ ngoài thẩm mỹ nhờ lớp mạ niken đặc biệt.
- Khả năng chống ăn mòn nhẹ
- Thẩm mỹ
- Xích thép mạ Nikel có khả năng chịu tải thấp hơn 15% so với dòng xích thép tiêu chuẩn ANSI, phù hợp nhất cho các ứng dụng không đòi hỏi tải trọng lớn.
Size xích | Bước xích(mm) | 1 dãy | 2 dãy |
RS25-NP | 6,35 | RS25-NP-1 | |
RS35-NP | 9,525 | RS35-NP-1 | |
RS40-NP | 12,7 | RS40-NP-1 | RS40-NP-2 |
RS50-NP | 15,875 | RS50-NP-1 | RS50-NP-2 |
RS60-NP | 19,05 | RS60-NP-1 | RS60-NP-2 |
RS80-NP | 25,4 | RS80-NP-1 | RS80-NP-2 |
RS100-NP | 31,75 | RS100-NP-1 |
Xích thép mạ Nikel Tiêu chuẩn BS (RS… …B-NP)
- Khả năng kháng ăn mòn nhẹ
- Độ bền vượt trội: Dù khả năng chịu tải thấp hơn 15% so với dòng xích tiêu chuẩn BS, dòng xích này vẫn đảm bảo hiệu suất ổn định trong các ứng dụng tải vừa và nhẹ.
- Ứng dụng đa dạng: Thích hợp cho các ngành công nghiệp yêu cầu vệ sinh cao, tiếp xúc với hóa chất hoặc môi trường ẩm ướt kéo dài.
Size xích | Bước xích(mm) | 1 dãy | 2 dãy | 3 dãy |
RF06B-NP | 9,525 | RF06B-NP-1 | RF06B-NP-2 | RF06B-NP-3 |
RS08B-NP | 12,7 | RS08B-NP-1 | RS08B-NP-2 | RS08B-NP-3 |
RS10B-NP | 15,875 | RS10B-NP-1 | RS10B-NP-2 | RS10B-NP-3 |
RS12B-NP | 19,05 | RS12B-NP-1 | RS12B-NP-2 | RS12B-NP-3 |
RS16B-NP | 25,4 | RS16B-NP-1 | RS16B-NP-2 | |
RS20B-NP | 31,75 | RS20B-NP-1 | RS20B-NP-2 | |
RS24B-NP | 38,1 | RS24B-NP-1 | RS24B-NP-2 | |
RS28B-NP | 44,45 | RS28B-NP-1 | RS28B-NP-2 | |
RS32B-NP | 50,8 | RS32B-NP-1 | RS32B-NP-2 |
Xích thép mạ kẽm tiêu chuẩn ANSI (RS… … - NEP)
Với lớp xử lý bề mặt đặc biệt và lớp phủ tiên tiến, dòng xích này mang lại sự bền bỉ và hiệu suất vượt trội.
- Chống ăn mòn xuất sắc
- Thân thiện môi trường: Sản phẩm không chứa crom độc hại, tuân thủ tiêu chuẩn RoHS
- Ứng dụng đa dạng
Size xích | Bước xích(mm) | 1 dãy | 2 dãy |
RS35-NEP | 9,525 | RS35-NEP-1 | |
RS40-NEP | 12,7 | RS40-NEP-1 | RS40-NEP-2 |
RS50-NEP | 15,875 | RS50-NEP-1 | RS50-NEP-2 |
RS60-NEP | 19,05 | RS60-NEP-1 | RS60-NEP-2 |
RS80-NEP | 25,4 | RS80-NEP-1 | RS80-NEP-2 |
RS100-NEP | 31,75 | RS100-NEP-1 | RS100-NEP-2 |
RS120-NEP | 38,1 | RS120-NEP-1 | |
RS140-NEP | 44,45 | RS140-NEP-1 | |
RS160-NEP | 50,8 | RS160-NEP-1 |
Xích thép mạ kẽm tiêu chuẩn BS (RS… …B - NEP)
Size xích | Bước xích(mm) | 1 dãy | 2 dãy |
RF06B-NEP | 9,525 | RF06B-NEP-1 | |
RS08B-NEP | 12,7 | RS08B-NEP-1 | RS08B-NEP-2 |
RS10B-NEP | 15,875 | RS10B-NEP-1 | RS10B-NEP-2 |
RS12B-NEP | 19,05 | RS12B-NEP-1 | RS12B-NEP-2 |
RS16B-NEP | 25,4 | RS16B-NEP-1 | RS16B-NEP-2 |
RS20B-NEP | 31,75 | RS20B-NEP-1 | RS20B-NEP-2 |
RS24B-NEP | 38,1 | RS24B-NEP-1 |
Dòng Xích chống ăn mòn khác
Xích con lăn chịu lạnh (RS… …-KT): Có phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng từ -40ºC đến 60ºC, mang lại hiệu suất ổn định ngay cả trong điều kiện nhiệt độ cực thấp Với công nghệ Ring Coining được áp dụng cho mắt xích kết nối loại M, sản phẩm này dễ dàng lắp đặt và tháo ra, đồng thời có độ bền tương đương với xích cơ sở, giúp nâng cao hiệu quả và tuổi thọ sản phẩm.
Xích con lăn chống ồn (RS… …-SNS): Thiết kế con lăn lò xo độc đáo là giải pháp tối ưu để giảm tiếng ồn giữa xích và nhông. Khi hoạt động, giúp giảm tiếng ồn từ 6-8 dB so với xích con lăn RS tiêu chuẩn. Xích hoạt động bền bỉ trong phạm vi nhiệt độ từ -10°C đến 60°C, với tốc độ tối đa lên đến 200m/phút. Đặc biệt, xích hoàn toàn tương thích với kích thước và bánh xích tiêu chuẩn RS, giúp doanh nghiệp dễ dàng thay thế và lắp đặt mà không cần điều chỉnh thiết bị.
Xích INOX con lăn nhựa (RS… …-PC): Với các mắt xích bên trong làm từ nhựa kỹ thuật (màu trắng) và các chốt, tấm bên ngoài bằng thép không gỉ, xích có khả năng tự bôi trơn, giúp giảm tiếng ồn hiệu quả hơn 5 dB so với dòng xích thép tiêu chuẩn. Sản phẩm nhẹ hơn 50%, giảm tải trọng hệ thống, đồng thời duy trì hiệu suất cao trong khoảng nhiệt độ từ -20°C đến +80°C.