So với xích con lăn tiêu chuẩn, khả năng chịu tải và khả năng hấp thụ xung kích lớn hơn. Độ bền mỏi cao hơn 40% so với xích con lăn tiêu chuẩn.
Các thông số kích thước giống với xích tiêu chuẩn ANSI, Các ống lót có rãnh bôi trơn (Lube Groove Bushes) bảo đảm giữ chất bôi trơn lâu hơn và tốt hơn giúp kéo dài tuổi thọ xích .
Ứng dụng : để thay thế cho xích lớn hơn 1 cỡ(zize),ví dụ : đang dùng xích RS100-RP có thể chuyển sang xích RS80-SUP.
Sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng mà không gian đặt xích bị giới hạn. Thích hợp trong điều kiện hoạt động ở tốc độ thấp (tốc độ dưới 50m/phút).
Dãy sản phẩm :
Size xích |
Bước xích(mm) |
1 dãy | 2 dãy | 3 dãy | 4 dãy | 5 dãy | 6 dãy |
RS80-SUP | 25,4 | RS80-SUP-1 | RS80-SUP-2 | RS80-SUP-3 | RS80-SUP-4 | RS80-SUP-5 | RS80-SUP-6 |
RS100-SUP | 31,75 | RS100-SUP-1 | RS100-SUP-2 | RS100-SUP-3 | RS100-SUP-4 | RS100-SUP-5 | RS100-SUP-6 |
RS120-SUP | 38,1 | RS120-SUP-1 | RS120-SUP-2 | RS120-SUP-3 | RS120-SUP-4 | RS120-SUP-5 | RS120-SUP-6 |
RS140-SUP | 44,45 | RS140-SUP-1 | RS140-SUP-2 | RS140-SUP-3 | RS140-SUP-4 | RS140-SUP-5 | RS140-SUP-6 |
RS160-SUP | 50,8 | RS160-SUP-1 | RS160-SUP-2 | RS160-SUP-3 | RS160-SUP-4 | RS160-SUP-5 | RS160-SUP-6 |
RS180-SUP | 57,15 | RS180-SUP-1 | RS180-SUP-2 | RS180-SUP-3 | RS180-SUP-4 | RS180-SUP-5 | RS180-SUP-6 |
RS200-SUP | 63,5 | RS200-SUP-1 | RS200-SUP-2 | RS200-SUP-3 | RS200-SUP-4 | RS200-SUP-5 | RS200-SUP-6 |
RS240-SUP | 76,2 | RS240-SUP-1 | RS240-SUP-2 | RS240-SUP-3 | RS240-SUP-4 | RS240-SUP-5 | RS240-SUP-6 |